HƯỚNG DẪN QUY TR̀NH
TIN NHẮN ĐĂNG KƯ VÀO CẢNG BẾN
1. Các bước thực hiện
·
Bước
1: Cảng vụ viên thực hiện cập nhật thông
tin số điện thoại cho các đại diện, tổ
đại diện.
·
Bước
2: Cảng vụ viên thông báo đến các chủ
phương tiện về chức năng nhắn tin
đăng kư vào/rời cảng bến.
·
Bước
3: Đối với khách hàng đến đăng kư các số
điện thoại nhắn tin, cảng vụ viên thực
hiện cập nhật trên chương tŕnh, đồng thời
in Phiếu xác nhận
2. Chi tiết các bước thực hiện
·
Bước 1: Cảng vụ thực hiện cập
nhật thông tin số điện thoại cho các đại
diện, tổ đại diện
§ Menu: Quản lư è Quản lư thông
tin đơn vị
§ Chọn đơn vị cần
sửa, bổ sung số điện thoại
§ Nhấn lưu thông tin sau
khi sửa, bổ sung số điện thoại cho đại
diện, tổ đại diện.
·
Bước 2: Cảng vụ viên thông báo đến
các chủ phương tiện về chức năng nhắn
tin đăng kư vào/rời cảng bến
§ H́nh thức thông báo có thể
thông qua các tờ rơi, qua điện thoại, email, hoặc
các phương tiện thông tin đại chúng để chủ
phương tiện, doanh nghiệp được biết
và thực hiện.
·
Bước 3: Đối với khách hàng đến
đăng kư các số điện thoại nhắn tin, cảng
vụ viên thực hiện cập nhật trên chương
tŕnh, đồng thời in Phiếu xác nhận
§ Trường hợp khách
hàng đă đăng kư thông tin ở đơn vị cấp
phép lần đầu, sau đó sang đơn vị khác
đề nghị cập nhật số điện thoại,
thông tin.
-
Hệ
thống đă cung cấp chức năng gửi yêu cầu
cập nhật thông tin từ đơn vị đó đến
đơn vị quản lư phương tiện.
-
Yêu
cầu sau khi được gửi sẽ có thống báo
đến đơn vị tiếp nhận yêu cầu sửa
đổi ngay lập tức.
§ Trong chức năng cập
nhật phương tiện có chức năng in trực tiếp
mẫu tờ rơi xác nhận của chủ phương
tiện đăng kư nhắn tin SMS
§ Nhấn nút “In Giấy” để hiển thị form mẫu in
tờ rơi.
3. Hướng dẫn quy tŕnh nhắn tin
·
Quy tŕnh đăng kư vào
§ B1: Chủ phương tiện nhắn tin cho đại
diện
ü Cú pháp: v.sodangky.madaidien.cangbenvao.thoigianvao
Trong đó:
o
v: là từ khóa đăng kư làm
thủ tục vào.
o
sodangky:
là số
đăng kư hành chính của phương tiện, có thể
nhập chữ hoa hoặc chữ thường, yêu cầu
chỉ nhập phần số và phần chữ, không có kư tự
ngăn cách (ví dụ: HN1234,
QN2344).
o
madaidien:
là mă hiệu của
Đại diện Cảng vụ Đường thủy
nội địa làm thủ tục cho phương tiện
thủy nội địa quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Quyết định này
o
cangbenvao:
là tên của cảng,
bến thủy nội địa mà phương tiện dự
kiến vào, nhập chữ hoa hoặc chữ thường,
có dấu hoặc không dấu và có thể nhập gần
đúng tên cảng, bến thủy nội địa.
o
thoigianvao:
là thời gian
dự kiến phương tiện vào cảng, bến thủy
nội địa.
ü
VD :v.hpl234.minhduc.cangxmhaiphong.l2h30-20/ll/2015
ü Gửi đến số hotline : 0943053232
§ B2: Đại điện nhận tin nhắn
ü TH1: Không đồng ư è nhắn tin trả lời lại chủ doanh nghiệp
lư do không đồng ư.
Cú pháp: n.sodangky.lydo
Gửi đến số hotline : 0943053232
VD : n.hp2422.hien tai cang ben da
du tau neo dau.
ü TH2:
Đồng ư è Nhắn tin xác nhận
cho chủ doanh nghiệp đă đồng ư cho vào, và nhắn
tin cho tổ đại điện biết để làm thủ
tục vào.
Cú pháp: y.sodangky.[matodaidien]
Trong đó:
o
y: (=
yes)
là từ khóa
đăng kư làm thủ tục vào.
o
sodangky:
là số
đăng kư hành chính của phương tiện, có thể
nhập chữ hoa hoặc chữ thường, yêu cầu
chỉ nhập phần số và phần chữ, không có kư tự
ngăn cách (ví dụ: HN1234,
QN2344).
o
[matodaidien]: là mă
hiệu của Tổ đại diện Cảng vụ
Đường thủy nội địa (sau đây gọi
tắt là Tổ đại diện) làm thủ tục cho
phương tiện, yêu cầu phải nhập chính xác.
Trường họp Đại diện Cảng vụ trực
tiếp làm thủ tục th́ không phải khai báo mă hiệu
này.
VD:
§
y.hp2422
(trong trường
họp Đại diện Cảng vụ trực tiếp
làm thủ tục)
§
y.hp2422.toximanghaiphong
(trong trường
họp Đại diện Cảng vụ giao cho Tổ
đại diện làm thủ tục).
Gửi đến số hotline
: 0943053232
§ B3: Tổ đại diện nhận
được tin nhắn từ đại diện, thực
hiện cấp phép vào cho phương tiện.
·
Quy tŕnh đăng kư rời
§ B1: Chủ phương tiện nhắn tin cho đại
diện xin rời
ü Cú pháp: r.sodangky.thoigianroi
Trong đó:
o
r: là từ khóa đăng kư làm
thủ tục rời.
o
sodangky:
là số
đăng kư hành chính của phương tiện, có thể
nhập chữ hoa hoặc chữ thường, yêu cầu
chỉ nhập phần số và phần chữ, không có kư tự
ngăn cách (ví dụ: HN1234, QN2344).
o
thoigianroi:
là thời gian
dự kiến phương tiện rời cảng bến
ü
Ví dụ:
r.hpl234.12h30-20/ll/2015
Gửi đến số hotline : 0943053232
§ B2: Tổ đại điện nhận tin nhắn
ü Đồng ư è Nhắn tin xác nhận
cho chủ doanh nghiệp đă đồng ư cho rời.
Cú pháp: y.sodangky
Gửi đến số hotline : 0943053232
VD : y.hp2422
§ B3: Tổ đại diện thực hiện cấp
phép rời cho phương tiện.
PHỤC LỤC
DANH SÁCH ĐẠI DIỆN TIẾP NHẬN SMS
STT |
Đơn vị |
Đại diện |
Mă tin nhắn |
Điện thoại |
1 |
Cảng vụ 1 |
Đại
diện Hải Pḥng |
haiphong |
|
2 |
Đại
diện Minh Đức |
minhduc |
|
|
3 |
Đại
diện Hoàng Thạch |
hoangthach |
|
|
4 |
Đại
diện Phúc Sơn |
phucson |
|
|
5 |
Đại
diện Kinh Môn |
kinhmon |
|
|
6 |
Đại
diện Đá Bạc |
dabac |
|
|
7 |
Đại
diện Cẩm Thạch |
camthach |
|
|
8 |
Đại
diện Điền Công |
diencong |
|
|
9 |
Đại
diện Quảng Ninh |
quangninh |
|
|
10 |
Đại
diện Bạch Đằng |
bachdang |
|
|
11 |
Cảng vụ 2 |
Đại
diện Bắc Ninh |
bacninh |
|
12 |
Đại
diện Bắc Giang |
bacgiang |
|
|
13 |
Đại
diện Phú Thọ |
phutho |
|
|
14 |
Đại
diện Cống Câu |
congcau |
|
|
15 |
Đại
diện Ninh B́nh |
ninhbinh |
|
|
16 |
Đại
diện Hà Nam |
hanam |
|
|
17 |
Đại
diện Hà Nội |
hanoi |
|
|
18 |
Đại
diện Ḥa B́nh |
hoabinh |
|
|
19 |
Đại
diện Hưng Yên |
hungyen |
|
|
20 |
Đại
diện Nam Định |
namdinh |
|
|
21 |
Đại
diện Phả Lại |
phalai |
|
|
22 |
Đại
diện Quảng B́nh |
quangbinh |
|
|
23 |
Đại
diện Sơn Tây |
sontay |
|
|
24 |
Đại
diện Thái Nguyên |
thainguyen |
|
|
25 |
Đại
diện Yên Bái |
yenbai |
|
|
26 |
Đại
diện Thái B́nh |
thaibinh |
|
|
27 |
Cảng vụ 3 |
Đại
diện Thủ Đức |
thuduc |
|
28 |
Đại
diện Đồng Nai |
dongnai |
|
|
29 |
Đại
diện Nhơn Trạch |
nhontrach |
|
|
30 |
Đại
diện Phú Long |
phulong |
|
|
31 |
Đại
diện Tây Ninh |
tayninh |
|
|
32 |
Đại
diện B́nh Dương |
binhduong |
|
|
33 |
Đại
diện Long An |
longan |
|
|
34 |
Đại
diện Mộc Hóa |
mochoa |
|
|
35 |
Đại
diện Bến Tre |
bentre |
|
|
36 |
Đại
diện Tiền Giang |
tiengiang |
|
|
37 |
Đại
diện Đồng Tháp |
dongthap |
|
|
38 |
Đại
diện Hồng Ngự |
hongngu |
|
|
39 |
Đại
diện Ximăng Hà Tiên 1 |
ximanghatien1 |
|
|
40 |
Cảng vụ 4 |
Đại
diện Cần Thơ |
cantho |
|
41 |
Đại
diện Thốt Nốt |
thotnot |
|
|
42 |
Đại
diện Long Xuyên |
longxuyen |
|
|
43 |
Đại
diện Tân Châu |
tanchau |
|
|
44 |
Đại
diện Châu Phú |
chauphu |
|
|
45 |
Đại
diện Rạch Giá |
rachgia |
|
|
46 |
Đại
diện Kiên Lương |
kienluong |
|
|
47 |
Đại
diện Ngă Bảy |
ngabay |
|
|
48 |
Đại
diện Vị Thanh |
vithanh |
|
|
49 |
Đại
diện Sóc Trăng |
soctrang |
|
|
50 |
Đại
diện Bạc Liêu |
baclieu |
|
|
51 |
Đại
diện Cà Mau |
camau |
|
|
52 |
Đại
diện Thới B́nh |
thoibinh |
|
|
53 |
Đại
diện Trà Ôn |
traon |
|
|
54 |
Đại
diện Trà Vinh |
travinh |
|
|
55 |
Đại
diện Vĩnh Long |
vinhlong |
|